🔍
Search:
THIỆN ÁC
🌟
THIỆN ÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
착한 것과 악한 것.
1
THIỆN ÁC:
Cái hiền lành và cái ác.
🌟
THIỆN ÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도덕의 본질과 선악의 기준, 행동의 규범 등에 관하여 연구하는 학문.
1.
LUÂN LÍ HỌC:
Môn học nghiên cứu về bản chất của đạo đức, tiêu chuẩn thiện ác và quy phạm hành động...
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 심술궂고 욕심 많은 형 놀부와 마음씨 착한 동생 흥부에 관한 이야기로 형제간의 우애와 선악의 문제를 다루었다.
1.
HEUNGBUJEON; HEUNGBU TRUYỆN:
Tiểu thuyết thời Joseon, không xác định được tác giả và năm sáng tác; truyện nêu lên vấn đề về thiện ác và mâu thuẫn giữa anh em trong gia đình thông qua hai nhân vật chính: người anh tham lam, xấu tính và người em hiền lành, chất phác.
-
Danh từ
-
1.
이전에 행한 선악에 따라 현재의 행복이나 불행이 결정되는 것.
1.
NHÂN QUẢ ỨNG BÁO:
Việc hạnh phúc hay bất hạnh ở hiện tại được quyết định bởi việc thiện ác đã làm ở kiếp trước.
-
Danh từ
-
1.
판소리 다섯 마당의 하나. 조선 고종 때 신재효가 정리한 것으로 심술궂은 형 놀부와 마음씨 착한 동생 흥부에 관한 이야기로 형제 간의 우애와 선악의 문제를 다루었다.
1.
HEUNGBUGA; HEUNGBU CA:
Một trong 5 bản của pansori, lấy nội dung từ , truyện nêu lên vấn đề về thiện ác và mâu thuẫn giữa anh em trong gia đình thông qua hai nhân vật chính: người anh tham lam, xấu tính và người em hiền lành, chất phác.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 행동의 선악에 따라 나타나는 즐거움과 괴로움의 결과.
1.
SỰ ỨNG BÁO, SỰ QUẢ BÁO:
Kết quả của niềm vui hay nỗi đau khổ thể hiện theo sự thiện ác của hành động, trong Phật giáo.